Đề Thi Học Kì 1 Lớp 7 Môn Tiếng Anh

Đề Thi Học Kì 1 Lớp 7 Môn Tiếng Anh

Tuyển tập đề thi môn Anh học kì 1 lớp 7 mới nhất từ các sách Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều, nhiều đề có đáp án và lời giải chi tiết.

Tuyển tập đề thi môn Anh học kì 1 lớp 7 mới nhất từ các sách Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều, nhiều đề có đáp án và lời giải chi tiết.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 số 3

I. Find the word which has a different sound in the underlined part

1. A. chemist B. school C. chance D. chaos

2. A. frog B. drag C. change D. mug

3. A. kite B. cookie C. hike D. knit

II. Choose the words that have the different stress from the others

4. A. ticket B. costume C. event D. number

5. A. return B. happen C. differ D. visit

6. A. yourself B. thirteen C. abroad D. village

III. Choose the best answer A, B, C or D

7. He became …………………….when a journalist asked him questions about his private life.

A. embarrass B. embarrassed C. embarrassing D. embarrassingly

8. …………………….do the buses run? – Every ten minutes.

A. How B. How many C. How often D. What time

9. Cyclists must …………………….for pedestrians when they are cycling along the country lane.

A. see off B. look out C. avoid D. observe

10. We will cut down on the use of natural gas because it is ……………… and harmful to the environment.

A. plenty B. limited C. available D. abundant

11. If we go on …………………….electricity, we will have to pay a lot next month.

A. wasting B. increasing C. turning on D. making

12. At this time next week we ……………….to work to support the air pollution cutting down campaign.

A. will cycle B. will be cycled C. are cycling D. will be cycling

13. You can use a jet pack to ………….…anywhere easily.

A. drive B. sail C. ride D. fly

14. The scars which are generated by solar energy are called ……………… cars.

A. solar-wasted B. solar-powered C. solar-friendly D. solar-daily

15. I think means of transport in the future ………………….…petrol.

A. aren’t using B. aren’t going to use C. won’t use D. won’t be using

IV. Give the correct form of the word given to complete the sentence.

16. I don’t think it will come true soon; however, your idea is really ……………. (IMAGINE)

17. Thomas Edison is one of the greatest ………………….… in history. (INVENT)

18. ………………….…(or the state of having no home) is a significant social issue worldwide. (HOME)

19. Life in the city is more ………………….…than that in the countryside. (STRESS)

20. We couldn’t see the airplane because it ………………….…behind the cloud. (APPEAR)

V. Use the words given and other words to complete the second sentence

21. We shall be using wind power at this time next year. (used)

Wind power …………………………….at this time next year.

22. I will be with my brother in Son La Hydro Power Plant at this time next week. (staying)

At this time next week ……………………………..my brother in Son La Hydro Power Plant.

23. Solar panels will be put in the back yard next Saturday. (put)

They ………………………………………in the back yard next Saturday.

VI. Read the passage and choose the correct answer to each question:

Making a film takes a long time and is very hard work. Writing the story for the film may take many weeks. Filming the story being acted - or shooting the film, as it is called - often takes at least six months. Actors and cameramen work from very early in the morning until late at night. Each scene has to be acted and reacted, filmed and refilmed, until it is just right. Sometimes the same scene may have to be acted twenty or thirty times.

The film studio is like a large factory, and the indoor stages are very big indeed. Scenery of all kinds is made in the studio. Churches, houses, castles and forests are all built of wood and cardboard. Several hundred people work together to make one film. Some of these people are the actors and actresses. The director of the film, however, is the most important person in a film studio. He decided how the scenes should be filmed and how the actors should act.

Most people go to see a film because they know the film stars in it. Sometimes the film may be very poor. It is best to choose a film made by a good director. Some famous directors make their films very real. People feel that they themselves are among the people in the film.

24. Shooting a film often takes __________

D. Form early in the morning until late at night

25. Some scenes have to be filmed many times because ___________

A. It takes a long time to make a film

B. It is often difficult to make a film

26. Which of the following is compared to a factory?

27. We should choose a film which ___________

28. We should choose a film which ___________

VII. Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Young people can bring enthusiasm, energy, creativity and flexibility to an organization. If your organization works (29) ……………young people, in any way, young volunteers can add value to your services by bringing a youth perspective through new ideas, theories and knowledge. They will also help bridge the (30) ……………between generations. Engaging with young people also allows your organization to (31) ……………for the future and help to prevent your volunteer base from shrinking over time, as the ageing of the (32) ……………begins to affect the ways in which people volunteer. Having young people in your organization contributes to the future of volunteering and the community – people who start volunteering (33) ……………tend to continue to volunteer for the rest of their lives.

29. A. of B. about C. with D. on

30. A. gap B. hole C. road D. length

31. A. intend B. dream C. think D. plan

32. A. citizen B. population C. nationality D. mankind

33. A. lately B. fast C. early D. recent

=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 số 1

I. 1,0 điểm - Mỗi câu đúng sẽ được 0,25 điểm

II. 2,0 điểm - Mỗi câu đúng sẽ được 0,25 điểm

1. D 2. C 3. C 4. D 5. A 6. B 7. C 8. B

III. 2,0 điểm - Mỗi câu đúng sẽ được 0,5 điểm

1. washes 2. will play/ shall play 3. didn’t watch 4. Are…going..?

IV. 3,0 điểm - Mỗi câu đúng sẽ được 0,5 điểm

2. He is a good soccer player.He plays soccer well.

4. They prefer listening to music to watching TV

5.He did his homework last night.

6. Hoa didn’t go to school yesterday because she was sick

V. 2,0 điểm - Mỗi câu đúng sẽ được 0, 5 điểm

2. They watched until the TV programs finished.

3. The children might play with their friends

4. The older people might talk together

--------------------------------------

----- Hết đáp án đề thi 1 -----

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh có đáp án

Đề thi môn Tiếng Anh học kì 1 lớp 1 được VnDoc sưu tầm và đăng tải. Với các đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh này, các bạn có thể ôn thi học kì 1 lớp 1 tốt hơn. Mời các bạn tham khảo đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 dưới đây.

Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 được xây dựng theo chuẩn cấu trúc đề thi chính thức, với thời gian làm bài là 45 phút. Các em học sinh sẽ được làm quen với các dạng bài tập tiếng anh quen thuộc thường được ra trong đề thi tiếng Anh lớp 7 như bài tập trắc nghiệm xác định trọng âm, bài tập chia động từ, viết lại câu, đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. Qua việc thực hành làm đề thi tiếng Anh lớp 7, các em không những được củng cố các kiến thức trọng tâm của môn học mà còn kiểm tra được kiến thức và kỹ năng làm bài tập của mình một cách chính xác nhất.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 số 4

I. Hãy nghe và viết T cho câu đúng, F cho câu sai.

2. She looks after all the students’ teeth.

II. Hãy nghe lại và trả lời các câu hỏi sau:

..........................................................................................

...........................................................................................

...........................................................................................

4. Are many students scared when they come to see Dr Lai?

..........................................................................................

Hãy tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d):

1. a. that       b. thank        c.think        d. three

2. a. liked      b. received      c. hoped        d. stopped

C. CẤU TRÚC – TỪ VỰNG: (2,25 điểm)

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên (a, b, c, d):

1. After the holiday, they returned to Hanoi ………………bus.

2. Why didn’t you go to school yesterday, Lan?- ……………..I had a bad cold.

3. Now, Hoa is 40 kilos, by last year she …………………………..35 kilos.

4.She ………………..me of at the railway station yesterday.

5. I have a toothache so I’m going to the ……………………….

7. Remember …………………………….....................the letters for me.

8. How …………………………are you? – I’m 1 meter 69 centimeters.

9. Mr Lam is a good teacher. He teaches very……….

There (1)............... only one disease called common: The common cold. We call it the common cold (2)............... every year millions of people catch it. Everybody knows (3)...............: a runny nose,a (4)............... fever, coughing and sneezing. It is very unpleasant, but nobody knows a cure. Medicines called cold “cures” don’t call a cold, but they do relieve the symptoms.Whatever you do, your cold will last for a few days and then (5)................

I. Hãy đọc đoạn văn trên và chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách bôi đen vào chữ cái đầu tiên (a, b, c, d):

1. a. is          b. are           c. was            d. were

2. a. so          b. because       c. and           d. but

3. a. problems     b. things         c. symptoms       d. activities

4. a. slight        b. high          c. hot           d. common

5. a. cures        b. relieves        c. appears        d. disappears

II. Hãy đọc đoạn văn trên, sau đó trả lời câu hỏi:

1. Which disease called common?

→ …………………………………………………………………………………

2. Why do we call it the common cold?

→…………………………………………………………………………………

→ …………………………………………………………………………………

4. How long will our cold last?

→…………………………………………………………………………………

Viết câu theo chỉ dẫn trong ngoặc:

1. What’s your weight? (Viết lại câu sao cho có nghĩa giống câu đầu) (0,5 điểm)

→ How………………………………………………………………………….....?

2. My mother wrote a sick note for me. ( Đổi sang câu phủ định ) (0,5 điểm)

→...............…………………………………………………………………………

3. My mother (buy)....................the dress yesterday.( Chia động từ trong ngoặc) (0,25 điểm)

4. She (drink)....................a lot of milk last night. ( Chia động từ trong ngoặc) (0,25 điểm)

5. What is her height? (Viết lại câu sao cho có nghĩa giống câu đầu) (0,5 điểm)

→ How………………………………………………………………………….....?

6. I was at home last week. ( Đổi sang câu nghi vấn ) (0,5 điểm)

→...............…………………………………………………………………………

7. Nha Trang/ stay/ did / long / How / you / in. (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh) (0,25 điểm)

→............……………………………………………………………….................